dinhhaiyt
30-12-2008, 04:03 PM
vừa ôm bộ E63 về có mấy cảm nhận ban đầu post lên anh e cùng bàn luận cho vui
Đặc điểm kỹ thuật
Đặc điểm kỹ thuật
Điểm nhấn sản phẩm
Sản phẩm E-series bàn phím QWERTY và một mức giá rất hấp dẫn
Đặc chế cho nhắn tin và email với ứng dụng cài đặt sẳn (Nokia email service, pre- installed MfE…)
Được thiết kế để Làm Việc & Chia Sẻ trên Internet: tích hợp giải pháp VPN cho phép làm việc trực tiếp trên mạng nội bộ, miễn phí 1 năm “Files on Ovi” với dung lượng 1GB đi kèm.
Kích thước
Dạng: đơn khối
Kích thước: 113 x 59 x 13 mm
Trọng lượng: 126 g
Thể tích: 87 cc
Bàn phím QWERTY đủ tất cả các ký tự
Màn hình QVGA chất lượng cao
Màn hình 3D
Kích thước: 2.36"
Độ phân giải: 320 x 240 pixels (QVGA)
Lên đến 16 triệu màu
Công nghệ TFT active (QVGA)
Hai màn hình chủ dễ điều chỉnh
Tính năng bảo vệ
Khóa máy
Khóa máy từ xa
Mã hóa dữ liệu cho nội dung trong bộ nhớ của máy và của thẻ nhớ microSD
Mạng nội bộ VPN di động
Bàn phím và phương thức nhập liệu
Bàn phím đủ tất cả các ký tự
Các phím tắt chuyên dụng: màn hình chủ, lịch, danh bạ và email
Quay số bằng giọng nói chủ động và thụ động
Chế độ nhập liệu thông minh với khả năng tự điền kí tự, tự chỉnh sửa và khả năng ghi nhớ
Phím cuộn nhanh NaviTM
Màu sắc và bộ vỏ
Các màu hiện có: Xanh biển đậm và đỏ hồng ngọc
Cổng kết nối
Giắc cắm Micro-USB, tốc độ cao
Giắc cắm tiêu chuẩn AV 3.5 mm
Năng lượng
Pin chuẩn BP-4L 1500 mAh Li-Po
Thời gian thoại (tối đa): GSM lên đến 11 giờ; WCDMA lên đến 4 giờ 40 phút
Thời gian chờ (tối đa): GSM lên đến 18 ngày; WCDMA lên đến 20 ngày; WLAN idle lên đến 170 giờ
Thời gian phát nhạc (tối đa): 18 giờ
Bộ nhớ
Khe cắm thẻ nhớ microSD, dễ tháo lắp, tối đa 8 GB
Bộ nhớ trong linh hoạt 110 MB
Tần suất hoạt động
E63-1 Băng tần EGSM 850/900/1800/1900, WCDMA 900/2100
E63-2 Băng tần EGSM 850/900/1800/1900, WCDMA 850/1900
E63-3 Băng tần EGSM 850/900/1800/1900, WCDMA 850/2100
Chế độ offline
Mạng dữ liệu
CSD
HSCSD
GPRS class A, multislot class 32, tốc độ tối đa 100/60 kbps (DL/UL)
EDGE class A, multislot class 32, tốc độ tối đa 296/177.6 kbps (DL/UL)
WCDMA 900/2100 hoặc 850/1900 hoặc 850/2100, tốc độ tối đa 384/384 kbps (DL/UL)
WLAN IEEE 802.11b/g
- WLAN Security: WEP, 802.1X, WPA, WPA2
Hộ trợ TCP/IP
IETF SIP và 3GPP
Đồng bộ hóa và kết nối tại chỗ
Bluetooth phiên bản 2.0 với tốc độ truyền dữ liệu nhanh
- Cấu hình Bluetooth: DUN, OPP, FTP, HFP, GOEP, HSP, BIP, RSAP, GAVDP, AVRCP, A2DP
Hỗ trợ MTP (Giao thức chuyển tải đa phương tiện)
Bluetooth (Bluetooth Serial Port Profile. BT SPP)
File
Network (Raw). Direct TCP/IP socket
kết nối tới bất kì cổng riêng nào (a.k.a HP
JetDirect™).
Network (LPR). Line Printer Daemon
protocol (RFC1179).
Hỗ trợ đồng bộ tại chỗ và từ xa SyncML , iSync, Intellisync, ActiveSync
Tính năng gọi điện
Loa ngoài tích hợp
Tự động trả lời qua bộ phụ kiện xe hơi hoặc tai nghe
Trả lời với mọi phím
Chờ cuộc gọi, giữ cuộc gọi và chuyển hướng cuộc gọi
Hẹn giờ cuộc gọi
Nhật ký cuộc gọi đi, cuộc gọi đến và cuộc gọi nhỡ
Tự động gọi lại và tự ngắt cuộc gọi
Quay số nhanh
Quay số bằng giọng nói phụ thuộc và độc lập (SDND, SIND)
Hỗ trợ gọi số cố định
Báo rung
Số liên lạc kèm hình ảnh
Cuộc gọi hội thảo
Bộ đàm
VoIP
Tin nhắn
Tin nhắn văn bản
Xóa nhiều tin nhắn văn bản
Bộ đọc tin nhắn Text-to-speech
Tin nhắn đa phương tiện
Danh sách gửi tin
Tin nhắn tức thời với danh bạ cải tiến
Phát tín hiệu theo phân vùng
E-mail
Giao thức được hỗ trợ: IMAP4, Mail for Exchange, POP3, SMTP
Hỗ trợ file đính kèm email
Hỗ trợ IMAP IDLE
Hỗ trợ email đồng bộ không dây thông minh Nokia Intellisync Wireless Email
Nokia Mobile VPN tích hợp
Cấu hình Email dễ cài đặt
Duyệt Web
Ngôn ngữ lập trình được hỗ trợ: HTML, XHTML, MP, WML,CSS
Giao thức được hỗ trợ: HTTP, WAP2.0
Hỗ trợ TCP/IP
Trình duyệt Nokia
- JavaScript phiên bản 1.3 và 1.5
- Bản đồ Mini
Nokia Mobile Search
GPS và định vị
Ứng dụng Bản đồ Nokia ( No GPS )
Hình ảnh và âm thanh
Hình ảnh và âm thanh
Chụp ảnh
Máy ảnh 2.0 megapixel (1600 x 1200 pixels)
Định dạng ảnh: JPEG/EXIF
Bộ cảm ứng CMOS
Zoom kỹ thuật số
Độ dài tiêu cự: 4.5 mm
Tầm tiêu cự: 10 cm tới vô cực
LED flash
Các chế chộ flash: Tự động, tắt, bắt buộc
Tầm phát sáng của đèn flash: 1 m
Chế độ cân bằng: tự động, ánh sáng ban ngày, ánh sáng đèn huỳnh quang, sáng đèn dây tóc
Chế độ chụp ảnh: tĩnh, chuỗi, hẹn giờ, video
Chế độ tông màu: bình thường, trắng đen, nâu đỏ, xám, âm bản
Tìm xem ảnh
Thanh công cụ linh hoạt
Chia sẻ ảnh trên Share on Ovi
Video
Máy ảnh chính
320 x 240 (QVGA) 15 hình/giây
176 x 144 15 hình/giây (QCIF)
Zoom video kỹ thuật số
Định dạng file video thu được: .mp4, .3gp; codecs: H.263, MPEG-4 VSP
Định dạng âm thanh thu được: AMR
Chế độ cân bằng màu trắng trong video: tự động, trời nắng, ánh sáng đèn huỳnh quang, sáng đèn dây tóc
Chế độ cảnh: tự động, đêm
Chế độ tông màu: bình thường, nâu đỏ, trắng đen, xám, âm bản
Độ dài clip (tối đa): 1 giờ
RealPlayer
Định dạng file video phát lại: .Flash Lite 3, mp4, .3gp; codecs: H.263, MPEG-4 VSP
Xem video trực tuyến: .3gp, mp4, .rm
Nhạc chuông video tùy chỉnh
Âm nhạc và phát lại âm thanh
Trình nghe nhạc
Trình xem file đa phương tiện
Định dạng file nhạc nghe được: .mp3, .wma, .aac, AAC+, eAAC+
Định dạng âm thanh truyền trực tiếp: .rm, .eAAC+
FM radio 87.5-108 MHz hỗ trợ RDS
Hỗ trợ Visual Radio.
Giắc cắm chuẩn 3.5 mm AV
Trình quản lý âm nhạc Nokia Music Manager
Hỗ trợ Nokia Music Store
Hỗ trợ Nokia Podcasting
Nhạc chuông tùy chỉnh
Đồng bộ nhạc với Windows Media Player
Hỗ trợ phím Navi™ xoay
Voice Aid
Thoại và thu âm
Chọn lệnh bằng giọng nói
Quay số bằng giọng nói độc lập và phụ thuộc (SDND, SIND)
Thu âm
Định dạng âm thu được: AMR-WB, AMR-NB
Speech codecs: FR, EFR, HRO/1, AMR-HR, and AMR-FR
Text-to-speech
Cài đặt riêng: cấu hình, chủ đề, nhạc chuông
Cấu hình tùy chỉnh
Nhạc chuông tùy chỉnh
Nhạc chuông video tùy chỉnh
Hỗ trợ nhạc chuông tự thu âm
Chủ đề tùy chỉnh
Nội dung màn hình chủ tùy chỉnh theo chế độ Công việc và Cá nhân
theo Nokia.com.vn
Vài đánh giá cảm nhận lần đầu
- Vì vỏ của E63 bằng nhựa không giống như E71 bằng kim loại nên cầm nhẹ tênh,cảm giác ko chắc chắn,bóp hơi mạnh thì nắp pin kêu ồm ộp ( chán )
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008143_GF.jpg
- E63 ( 113 x 59 x 13 mm ) dày hơn E71 (107.5 x 49.5 x 13.6 mm) nên khi câm ngang điện thoại bằng lòng bàn tay hơi khó cầm
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008147_GF.jpg
-Camera của E63 chỉ có 2 megapixel, Thêm nữa là camera này không có auto focus nên không có chế độ chụp macro giúp người dùng nhận dạng danh thiếp hoặc nếu có thì việc này tương đối khó khăn.
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008141_GF.jpg
-HĐH Symbian S60 v9.2 có giao diện và chức năng tương tự như E71, máy chạy mượt, lướt menu nhanh, thực thi đa tác vụ tốt.Cũng chính vì cắt giảm nhiều thành phần nên Nokia chỉ kèm theo thẻ nhớ microSD 1 GB và cũng không có phần mềm Advanced Call Manager (quản lý cuộc gọi) có bản quyền như E71.
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008148_GF.jpg
- Các ứng dụng của E71 chuyển qua E63 vẫn tương thích rất tốt. Vì máy thiếu tính năng GPS nên phần mềm bản đồ bạn không thể khai thác được khả năng định vị, là một trong những thế mạnh của E71. ( Buồn thiu )
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008142_GF.jpg
- Nokia E63 vẫn sử dụng loại pin BP-4L từ thời Nokia E61i, loại pin đã thể hiện được hiệu năng sử dụng cao với thời gian chờ thực tế lên đến cả tuần, thời gian gọi nhiều, truy cập Wi-Fi hay giải trí cũng giúp máy cầm cự từ 3-4 ngày. Nếu dùng EDGE và nghe gọi tương đối bạn cũng có thể sử dụng từ 4-5 ngày. Không có gì phải phàn nàn về pin của E63
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008146_GF.jpg
- Phụ kiện đi theo bộ bán hàng E63 bao gồm thân máy,pin,sạc,tai nghe,sách hướng dẫn, thiếu mất bao da,cap,dây đeo so với E71
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008144_GF.jpg
Tóm tại : với mức giá 4,7tr thì dùng E63 là ổn áp rồi, có wifi, EDGE,Symbian... đẳng cấp doanh nhân pờ rồ :):):):)
Đặc điểm kỹ thuật
Đặc điểm kỹ thuật
Điểm nhấn sản phẩm
Sản phẩm E-series bàn phím QWERTY và một mức giá rất hấp dẫn
Đặc chế cho nhắn tin và email với ứng dụng cài đặt sẳn (Nokia email service, pre- installed MfE…)
Được thiết kế để Làm Việc & Chia Sẻ trên Internet: tích hợp giải pháp VPN cho phép làm việc trực tiếp trên mạng nội bộ, miễn phí 1 năm “Files on Ovi” với dung lượng 1GB đi kèm.
Kích thước
Dạng: đơn khối
Kích thước: 113 x 59 x 13 mm
Trọng lượng: 126 g
Thể tích: 87 cc
Bàn phím QWERTY đủ tất cả các ký tự
Màn hình QVGA chất lượng cao
Màn hình 3D
Kích thước: 2.36"
Độ phân giải: 320 x 240 pixels (QVGA)
Lên đến 16 triệu màu
Công nghệ TFT active (QVGA)
Hai màn hình chủ dễ điều chỉnh
Tính năng bảo vệ
Khóa máy
Khóa máy từ xa
Mã hóa dữ liệu cho nội dung trong bộ nhớ của máy và của thẻ nhớ microSD
Mạng nội bộ VPN di động
Bàn phím và phương thức nhập liệu
Bàn phím đủ tất cả các ký tự
Các phím tắt chuyên dụng: màn hình chủ, lịch, danh bạ và email
Quay số bằng giọng nói chủ động và thụ động
Chế độ nhập liệu thông minh với khả năng tự điền kí tự, tự chỉnh sửa và khả năng ghi nhớ
Phím cuộn nhanh NaviTM
Màu sắc và bộ vỏ
Các màu hiện có: Xanh biển đậm và đỏ hồng ngọc
Cổng kết nối
Giắc cắm Micro-USB, tốc độ cao
Giắc cắm tiêu chuẩn AV 3.5 mm
Năng lượng
Pin chuẩn BP-4L 1500 mAh Li-Po
Thời gian thoại (tối đa): GSM lên đến 11 giờ; WCDMA lên đến 4 giờ 40 phút
Thời gian chờ (tối đa): GSM lên đến 18 ngày; WCDMA lên đến 20 ngày; WLAN idle lên đến 170 giờ
Thời gian phát nhạc (tối đa): 18 giờ
Bộ nhớ
Khe cắm thẻ nhớ microSD, dễ tháo lắp, tối đa 8 GB
Bộ nhớ trong linh hoạt 110 MB
Tần suất hoạt động
E63-1 Băng tần EGSM 850/900/1800/1900, WCDMA 900/2100
E63-2 Băng tần EGSM 850/900/1800/1900, WCDMA 850/1900
E63-3 Băng tần EGSM 850/900/1800/1900, WCDMA 850/2100
Chế độ offline
Mạng dữ liệu
CSD
HSCSD
GPRS class A, multislot class 32, tốc độ tối đa 100/60 kbps (DL/UL)
EDGE class A, multislot class 32, tốc độ tối đa 296/177.6 kbps (DL/UL)
WCDMA 900/2100 hoặc 850/1900 hoặc 850/2100, tốc độ tối đa 384/384 kbps (DL/UL)
WLAN IEEE 802.11b/g
- WLAN Security: WEP, 802.1X, WPA, WPA2
Hộ trợ TCP/IP
IETF SIP và 3GPP
Đồng bộ hóa và kết nối tại chỗ
Bluetooth phiên bản 2.0 với tốc độ truyền dữ liệu nhanh
- Cấu hình Bluetooth: DUN, OPP, FTP, HFP, GOEP, HSP, BIP, RSAP, GAVDP, AVRCP, A2DP
Hỗ trợ MTP (Giao thức chuyển tải đa phương tiện)
Bluetooth (Bluetooth Serial Port Profile. BT SPP)
File
Network (Raw). Direct TCP/IP socket
kết nối tới bất kì cổng riêng nào (a.k.a HP
JetDirect™).
Network (LPR). Line Printer Daemon
protocol (RFC1179).
Hỗ trợ đồng bộ tại chỗ và từ xa SyncML , iSync, Intellisync, ActiveSync
Tính năng gọi điện
Loa ngoài tích hợp
Tự động trả lời qua bộ phụ kiện xe hơi hoặc tai nghe
Trả lời với mọi phím
Chờ cuộc gọi, giữ cuộc gọi và chuyển hướng cuộc gọi
Hẹn giờ cuộc gọi
Nhật ký cuộc gọi đi, cuộc gọi đến và cuộc gọi nhỡ
Tự động gọi lại và tự ngắt cuộc gọi
Quay số nhanh
Quay số bằng giọng nói phụ thuộc và độc lập (SDND, SIND)
Hỗ trợ gọi số cố định
Báo rung
Số liên lạc kèm hình ảnh
Cuộc gọi hội thảo
Bộ đàm
VoIP
Tin nhắn
Tin nhắn văn bản
Xóa nhiều tin nhắn văn bản
Bộ đọc tin nhắn Text-to-speech
Tin nhắn đa phương tiện
Danh sách gửi tin
Tin nhắn tức thời với danh bạ cải tiến
Phát tín hiệu theo phân vùng
Giao thức được hỗ trợ: IMAP4, Mail for Exchange, POP3, SMTP
Hỗ trợ file đính kèm email
Hỗ trợ IMAP IDLE
Hỗ trợ email đồng bộ không dây thông minh Nokia Intellisync Wireless Email
Nokia Mobile VPN tích hợp
Cấu hình Email dễ cài đặt
Duyệt Web
Ngôn ngữ lập trình được hỗ trợ: HTML, XHTML, MP, WML,CSS
Giao thức được hỗ trợ: HTTP, WAP2.0
Hỗ trợ TCP/IP
Trình duyệt Nokia
- JavaScript phiên bản 1.3 và 1.5
- Bản đồ Mini
Nokia Mobile Search
GPS và định vị
Ứng dụng Bản đồ Nokia ( No GPS )
Hình ảnh và âm thanh
Hình ảnh và âm thanh
Chụp ảnh
Máy ảnh 2.0 megapixel (1600 x 1200 pixels)
Định dạng ảnh: JPEG/EXIF
Bộ cảm ứng CMOS
Zoom kỹ thuật số
Độ dài tiêu cự: 4.5 mm
Tầm tiêu cự: 10 cm tới vô cực
LED flash
Các chế chộ flash: Tự động, tắt, bắt buộc
Tầm phát sáng của đèn flash: 1 m
Chế độ cân bằng: tự động, ánh sáng ban ngày, ánh sáng đèn huỳnh quang, sáng đèn dây tóc
Chế độ chụp ảnh: tĩnh, chuỗi, hẹn giờ, video
Chế độ tông màu: bình thường, trắng đen, nâu đỏ, xám, âm bản
Tìm xem ảnh
Thanh công cụ linh hoạt
Chia sẻ ảnh trên Share on Ovi
Video
Máy ảnh chính
320 x 240 (QVGA) 15 hình/giây
176 x 144 15 hình/giây (QCIF)
Zoom video kỹ thuật số
Định dạng file video thu được: .mp4, .3gp; codecs: H.263, MPEG-4 VSP
Định dạng âm thanh thu được: AMR
Chế độ cân bằng màu trắng trong video: tự động, trời nắng, ánh sáng đèn huỳnh quang, sáng đèn dây tóc
Chế độ cảnh: tự động, đêm
Chế độ tông màu: bình thường, nâu đỏ, trắng đen, xám, âm bản
Độ dài clip (tối đa): 1 giờ
RealPlayer
Định dạng file video phát lại: .Flash Lite 3, mp4, .3gp; codecs: H.263, MPEG-4 VSP
Xem video trực tuyến: .3gp, mp4, .rm
Nhạc chuông video tùy chỉnh
Âm nhạc và phát lại âm thanh
Trình nghe nhạc
Trình xem file đa phương tiện
Định dạng file nhạc nghe được: .mp3, .wma, .aac, AAC+, eAAC+
Định dạng âm thanh truyền trực tiếp: .rm, .eAAC+
FM radio 87.5-108 MHz hỗ trợ RDS
Hỗ trợ Visual Radio.
Giắc cắm chuẩn 3.5 mm AV
Trình quản lý âm nhạc Nokia Music Manager
Hỗ trợ Nokia Music Store
Hỗ trợ Nokia Podcasting
Nhạc chuông tùy chỉnh
Đồng bộ nhạc với Windows Media Player
Hỗ trợ phím Navi™ xoay
Voice Aid
Thoại và thu âm
Chọn lệnh bằng giọng nói
Quay số bằng giọng nói độc lập và phụ thuộc (SDND, SIND)
Thu âm
Định dạng âm thu được: AMR-WB, AMR-NB
Speech codecs: FR, EFR, HRO/1, AMR-HR, and AMR-FR
Text-to-speech
Cài đặt riêng: cấu hình, chủ đề, nhạc chuông
Cấu hình tùy chỉnh
Nhạc chuông tùy chỉnh
Nhạc chuông video tùy chỉnh
Hỗ trợ nhạc chuông tự thu âm
Chủ đề tùy chỉnh
Nội dung màn hình chủ tùy chỉnh theo chế độ Công việc và Cá nhân
theo Nokia.com.vn
Vài đánh giá cảm nhận lần đầu
- Vì vỏ của E63 bằng nhựa không giống như E71 bằng kim loại nên cầm nhẹ tênh,cảm giác ko chắc chắn,bóp hơi mạnh thì nắp pin kêu ồm ộp ( chán )
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008143_GF.jpg
- E63 ( 113 x 59 x 13 mm ) dày hơn E71 (107.5 x 49.5 x 13.6 mm) nên khi câm ngang điện thoại bằng lòng bàn tay hơi khó cầm
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008147_GF.jpg
-Camera của E63 chỉ có 2 megapixel, Thêm nữa là camera này không có auto focus nên không có chế độ chụp macro giúp người dùng nhận dạng danh thiếp hoặc nếu có thì việc này tương đối khó khăn.
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008141_GF.jpg
-HĐH Symbian S60 v9.2 có giao diện và chức năng tương tự như E71, máy chạy mượt, lướt menu nhanh, thực thi đa tác vụ tốt.Cũng chính vì cắt giảm nhiều thành phần nên Nokia chỉ kèm theo thẻ nhớ microSD 1 GB và cũng không có phần mềm Advanced Call Manager (quản lý cuộc gọi) có bản quyền như E71.
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008148_GF.jpg
- Các ứng dụng của E71 chuyển qua E63 vẫn tương thích rất tốt. Vì máy thiếu tính năng GPS nên phần mềm bản đồ bạn không thể khai thác được khả năng định vị, là một trong những thế mạnh của E71. ( Buồn thiu )
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008142_GF.jpg
- Nokia E63 vẫn sử dụng loại pin BP-4L từ thời Nokia E61i, loại pin đã thể hiện được hiệu năng sử dụng cao với thời gian chờ thực tế lên đến cả tuần, thời gian gọi nhiều, truy cập Wi-Fi hay giải trí cũng giúp máy cầm cự từ 3-4 ngày. Nếu dùng EDGE và nghe gọi tương đối bạn cũng có thể sử dụng từ 4-5 ngày. Không có gì phải phàn nàn về pin của E63
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008146_GF.jpg
- Phụ kiện đi theo bộ bán hàng E63 bao gồm thân máy,pin,sạc,tai nghe,sách hướng dẫn, thiếu mất bao da,cap,dây đeo so với E71
http://i263.photobucket.com/albums/ii128/dinhhaiyt/30122008144_GF.jpg
Tóm tại : với mức giá 4,7tr thì dùng E63 là ổn áp rồi, có wifi, EDGE,Symbian... đẳng cấp doanh nhân pờ rồ :):):):)